
Nơi nhận | Số lượng | Ngày xuất | Ngày nhận |
Đảng Cộng Sản Nhật Bản | 50,000 | 17/8/2020 | 18/8/2020 |
Đảng Cộng Nhân Băng-La-Đét | 50,000 | 17/8/2020 | 18/8/2020 |
Đại sứ quán Thái Lan tại Việt Nam | 30,000 | 23/7/2020 | 24/7/2020 |
Đại sứ quán Thái Lan tại Việt Nam – tặng TW UB MTTQ Việt Nam | 20,000 | 23/7/2020 | 24/7/2020 |
Tổng LSQ Thái Lan tại TPHCM – Hiến máu ngày 24/07 | 5,000 | 23/7/2020 | 25/7/2020 |
Tổng LSQ Thái Lan tại TPHCM – Tặng UB MTTTQ VN TP. HCM | 3,000 | 23/7/2020 | 25/7/2020 |
Tổng LSQ Thái Lan tại TPHCM | 92,000 | 23/7/2020 | 25/7/2020 |
Bệnh viện 199 (Bộ Công an) | 15,000 | 14/8/2020 | 16/8/2020 |
Cơ sở cách li tập trung tại Học viện chính trị Khu vực III | 10,000 | 14/8/2020 | 16/8/2020 |
Cơ sở cách li tập trung Khu ký túc xã phía Tây thành phố | 15,000 | 14/8/2020 | 16/8/2020 |
Cơ sở cách ly tại Khu ký túc xá trường Đại học sư pham – Đại học Đà Nẵng | 10,000 | 14/8/2020 | 16/8/2020 |
Khu cách ly tập trung của TP tại Trường cao đẳng cộng đồng cơ sở 4, P. Nguyễn Trãi, TP Kon Tum | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế TP. Kon Tum | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung tại xã Măng Cành, huyện Kon Plông | 3,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung huyện Kon Rẫy | 3,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế huyện Kon Rẫy | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế huyện Ngọc Hồi | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Ngọc Hồi | 1,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tại Trung tam GDTX – GĐNN huyện Ngọc Hồi | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung Trung tâm y tế huyện Tu Mơ Rông | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung Trung tâm Chính trị huyện Tu Mơ Rông | 1,500 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung Trường THCS Bán trú DTTS huyện Tu Mơ Rông | 1,500 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung Trung tâm GDTX huyện Sa Thầy, Thôn 1 TT Sa Thầy huyện Sa Thầy | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung Trường Tiểu học Hùng Vương, Thôn 1, TT Sa Thầy | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khoa nhiễm Trung tâm y tế Sa Thầy | 1,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Tiệp Cơ Sở II | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly Trung Đoàn 836 (Núi Đèo, Thủy Nguyên) | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Trường Cao Đẳng Du Lịch Hải Phòng (huyện An Dương) | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Trường Đại Học Quản Lý và Công Nghệ Hải Phòng (Quận Lê Chân) | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Trung tâm giáo dục quốc phòng Trường Đại Học Hải Phòng | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Trường Cao Đẳng Hàng Hải I | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Trung tâm hội nghị và đào tạo cán bộ công đoàn – Đồ Sơn | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly trung đoàn 888, P. Phú Đông, TP. Tuy Hòa | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế TP. Tuy Hòa | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung của huyện tại Trung tâm GDNN & GĐTX huyện Đắk Hà | 3,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế huyện Đắk Hà | 2,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung của huyện tại Trung tâm GDNN & GĐTX huyện Đắk Tô | 2,500 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung trường PTDT bán trú – THCS Đắk Rơ Nga, huyện Đắk Tô | 2,500 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung: Ban CHQS huyện Đắk Glei. | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly tập trung phòng chống dịch bệnh huyện Ia H’Drai | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly Trường THCS Nguyễn Trãi, thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung huyện (tại xã Quế Phước) | 1,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung huyện Phú Ninh | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung trường trung cấp nghề Thanh niên dân tộc miền núi huyện Nam Giang | 3,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung trường TP dân tộc nội trú -THCS Đông Giang | 1,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly trung tâm y tế huyện Phước Sơn | 1,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại quốc lộ 19C, huyện Vân Canh (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Cù Mông, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại trạm Kiểm Lâm Gò Lủi, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Ga Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại bến xe Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Cảng Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Đức (Điện Bàn) | 5,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly trường bắn Quế Mỹ, huyện Quế Sơn | 1,500 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly Trạm Y tế xã Quế Cường, huyện Quế Sơn | 1,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly trường Cao đẳng Điện Lực Miền Trung | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách lý Trường CĐ CN-KT & Thủy Lợi miền Trung | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam | 1,500 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Anh Nam, Núi Thành | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung KTX trường Trung cấp KT-KT và đào tạo cán bộ hợp tác xã miền Trung – Tây Nguyên. | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương | 5,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam | 1,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Trạm Y tế Hà Lam, Thăng Bình | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Khu cách ly tập trung trường THCS Lý Tự Trọng | 3,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Răng hàm mặt Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm cấp cứu Đà Nẵng | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Hải Châu | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Thanh Khê | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Liên Chiểu | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Cẩm Lệ | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Ngũ Hành Sơn | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế quận Sơn Trà | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm y tế huyện Hòa Vang (TWHTTTVN) | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Bình Đê, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Vĩnh Tuy, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn (giáp với tỉnh Gia Lai) | 2,000 | 12/8/2020 | 13/8/2020 |
Bộ đội Biên phòng Việt Nam – Đợt 2 (Bình Định đại diện) | 100,000 | 24/8/2020 | 25/8/2020 |
Bộ đội Biên phòng Việt Nam – Đợt 4 (Bình Định đại diện) | 300,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Đà Nẵng (TWHTTTVN) | 24,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện C Đà Nẵng | 20,200 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Hồi phục chức năng | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Phổi Đà Nẵng | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện 199 – BCA | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bênh viện Ung Bướu Đà Nẵng | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng | 12,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Mắt Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Tâm thần Đà Nẵng | 6,000 | 27/7/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly tại Trung đoàn 151 huyện Thanh Liêm, Hà Nam | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly tại trường CĐ Y Tế Hà Nam | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Lao phổi tỉnh Hà Nam | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm kiểm soát dịch bệnh tỉnh Hà Nam | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm cách ly Thành phố Phủ Lý | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh Viện Phổi Thanh Hóa | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh Viện Đa Khoa Thanh Hóa | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Đa Khoa Thanh Phố Sầm Sơn | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Thành Đoàn Sầm Sơn | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở Cách Ly Quang Vinh Thành Phố Sầm Sơn | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện nhiệt đới Khánh Hòa (Diên An, Diên Khánh) | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly trung tâm bồi dưỡng quốc phòng (xã Suối Tân , H. Cam Lâm) | 7,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly trung tâm bồi dưỡng quốc phòng, an ninh (đường Phạm Tu, Vĩnh Hải, Nha Trang) | 3,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Cơ sở cách ly trung tâm huấn luyện BCH BĐ Biên Phòng Tỉnh | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Khu cách ly trung đoàn 803, sư đoàn 305, Quân khu 5 | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cam Ranh | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Huyện đoàn Cam Lâm | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh Khánh Hòa | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Lê Lợi | 10,000 | 15/9/2020 | 17/9/2020 |
Bệnh viện Bà Rịa | 15,000 | 15/9/2020 | 17/9/2020 |
Bệnh viện mắt | 5,000 | 15/9/2020 | 17/9/2020 |
Bệnh viện y học cổ truyền | 10,000 | 15/9/2020 | 17/9/2020 |
Bệnh viện phổi Phạm Hữu Chí | 10,000 | 15/9/2020 | 17/9/2020 |
Viện Huyết Học Truyền Máu Trung Ương | 100,000 | 24/9/2020 | 26/9/2020 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện Lao Phổi Bắc Ninh | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm Y Tế Huyện Lương Tài | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Trung tâm Y Tế TP. Bắc Ninh | 5,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam | 10,000 | 28/9/2020 | 30/9/2020 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Hòa Bình | 5,000 | 20/8/2020 | 23/8/2020 |
Ban chỉ đạo phòng chống dịch Bộ Công An | 50,000 | 27/8/2020 | 29/8/2020 |
Khu cách lý tập trung tại Trường quân sự tỉnh | 2,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | 3,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viện sản nhi tỉnh Quảng Ngãi | 3,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viên Lao phổi tỉnh Quảng Ngãi | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ TP Đà Nẵng | 10,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Đắk Lắk | 5,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ TP Hà Nội | 10,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Hải Dương | 5,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ TP Hồ Chí Minh | 10,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Quảng Nam | 10,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Hòa Bình | 5,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
CDC Tỉnh An Giang | 50,000 | 19/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Dung, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Liên, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn màu, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Mùa, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu vực cách ly tại KTX trường DH Công nghiệp | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly Khu dân cư Trường Thọ Đông B, phường Trương Quang Trọng | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Quảng Ngãi | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm y tế thành phố Quảng Ngãi | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu dân cư hẻm số 06/2 Quang Trung, phường Lê Hồng Phong | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung Tâm y tế huyện Sơn Hà | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly Trường THCS TT Di Lăng, Sơn Hà | 400 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Thủy | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế xã Sơn Hạ | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế xã Sơn Linh | 400 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly Trung Tâm dạy nghề Sơn Hà | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm y tế Lý Sơn | 900 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách Ly Thị trấn Sông vệ huyện Tư Nghĩa | 1,500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y Tế xã An Hải, Lý Sơn | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Phòng khám đa khoa số 2 thuộc đảo bé, xã An Bình | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly KTX trường ĐH Phạm Văn Đồng | 3,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Đức Thắng, Mộ Đức | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly tập trung huyện Mộ Đức | 100 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế TT Mộ Đức | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
TT y tế huyện Mộ Đức | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Đức Phong, Mộ Đức | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn cơ sở 2 | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly xóm 3, thôn Mỹ Huệ 1, xã Bình Dương, huyện Bình Sơn | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | 100 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế xã Bình Trị, Bình Sơn | 100 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Ký túc xá trường cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung Tâm Y tế huyện Minh Long | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế xã Long Hiệp, Minh Long | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trường THPT Minh Long | 750 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly tại Cơ quan Quân sự huyện | 750 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Tân, Sơn Tây | 340 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Lập, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Bua, Sơn Tây | 330 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Tinh, Sơn Tây | 340 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Sơn Long, Sơn Tây | 340 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm Y tế thị xã Đức Phổ | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế phường Phổ Quang | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Phổ Khánh | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Phổ Thuận | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viện Ba Tơ | 700 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Quân y tại cơ quan Quân sự huyện Ba Tơ | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu vực cách ly tập trung huyện Ba Tơ | 900 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Ba Động | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y Tế xã Ba Tiêu | 300 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế thị trấn | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
TT Y tế huyện Tư Nghĩa (có khu cách ly trong TTYT) | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly của UBND huyện Tư Nghĩa | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly TDP 2 thị trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa | 1,500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Hành Trung, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
trạm y tế xã Hành Phước, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Hành Thịnh, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Hành Nhân, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | 500 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Đức Hòa, Mộ Đức | 600 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ Thành phố Bắc Giang | 2,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ bệnh viện Phổi Bắc Giang | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Lao Phổi Đắk Lắk | 3,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Cơ sở cách ly (Trung đoàn cảnh sát cơ động Tây Nguyên) | 10,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
3 địa điểm cách ly tại Thành phố Buôn Ma Thuột (Khu vực đang bị cách ly) | 10,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Trạm y tế xã Cư Króa, huyện Mđrắk | 4,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa huyện Krông Bông | 5,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư Mgar | 5,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa huyện Cư Kuin | 4,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa huyện Lắk | 3,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Tây Nguyên | 6,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
bệnh viên đa khoa Sơn Tịnh | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh | 200 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | 400 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm tâm Y tế xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm Y tế xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh | 200 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Trạm y tế xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh | 200 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly tập trung Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc, Đức Phổ | 800 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm, Đức Phổ | 1,000 | 18/8/2020 | 20/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung huyện Quế Sơn | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung thành phố Hội An | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung huyện Đại Lộc | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung huyện Thăng Bình | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Trung Tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bình Phước | 15,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước | 10,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện TW Huế cơ sở 1 | 20,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện TW Huế cơ sở 2 | 10,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Trung tâm cách ly – Điều trị bệnh nhân Covid – 19 | 10,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Tỉnh đoàn Tỉnh Thừa Thiên Huế | 3,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Trung tâm sàng lọc covid 19 – BVTW Huế | 2,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu sàng lọc covid 19 – BVTW Huế CS2 | 2,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Trung tâm điều trị theo yêu cầu và Quốc tế | 3,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ huyện Sơn Động | 2,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ huyện Lạng Giang | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ huyện Lục Nam | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ huyện Lục Ngạn | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
CLB Thầy thuốc trẻ huyện Việt Yên | 1,000 | 13/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam (huyện Đại Lộc) | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam (thị xã Điện Bàn) | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung TP.Tam Kỳ | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Khu cách ly y tế tập trung huyện Duy Xuyên | 5,000 | 12/8/2020 | 15/8/2020 |
Công ty TNHH Kiến trúc và Thương mại Á Châu | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát Đà Nẵng | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV The Blues | 1,500 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Thực phẩm Á Châu Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV May xuất khẩu Pacific | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Cơ khí và Thiết bị Việt Khang | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Tân Á Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Sức trẻ | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Hải Thanh | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Bắc Đẩu | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Đồ hộp Hạ Long Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Sơn Trà | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Jone Tech | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH SETO Seisakusho | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Daijin Vina | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Hanvi Vina | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Massda Land | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Trung Á (HLHTNVN) | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Apple Film Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Asian Tech | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Max Planning Vina | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Keytronic Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Sản xuất Fullerton | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Vafi | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP dệt Hòa Khánh Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP In và Dịch vụ Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Điện Trường Giang | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Thép VAS Việt Mỹ | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP MP Pack | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Thủy sản Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Thủy sản và Thương mại Thuận Phước | 2,100 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Sản xuất Thương mại Hữu nghị Đà Nẵng | 3,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Long Khải tại Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Lâm sản xuất khẩu Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP cơ điện miền Trung | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Vật liệu Xây dựng – Xây lắp và Kinh doanh Đà Nẵng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Cơ khí Hà Giang Phước Tưởng | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty CP Việt – Séc | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Đà Nẵng Telala | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Tường Hựu | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH PI Vina Danang | 1,200 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Daijin Vina | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Suntex Textile Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Đông Nguyên | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Công nghiệp Daeryang Việt Nam | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Kad Industrial S.A Việt Nam | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Seto Việt Nam | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Lafien Vina | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Công nghiệp thực phẩm Liwwayway Đà Nẵng | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH May mặc Whitex Việt Nam | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Bao bì nước giải khát Crown Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Les Gants Việt Nam | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Chế biến thực phẩm D&N | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Sinaran Việt Nam | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH .T.I Đà Nẵng | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
CN công ty TNHH Fujikura Automotive Việt Nam | 3,600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Điện tử Foster (Đà Nẵng) | 900 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Sinaran Việt Nam | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền | 6,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện 119 – Bộ Công an | 6,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng cơ sở 1 | 10,200 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Liên Đoàn lao động TP. Đà Nẵng (trao cho công nhân C.P. Việt Nam chi nhánh Đà Nẵng) | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Lâm Sản Việt Lang | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
CN Công ty CP Công nghiệp nhựa Chin Huei | 600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH điện tử Việt Hòa | 4,500 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà Nẵng | 4,200 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Daiwa Việt Nam | 3,600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Keyhinge Toys/Matrix Việt Nam | 6,600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH May mặc Ba Sao | 900 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Dacotex Đà Nẵng | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Hoso Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Rubbersoul Vietnam | 300 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Nitto Jokaso Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH MTV Yuri ABC Đà Nẵng | 900 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Kane-M Đà Nẵng | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Fukui Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Việt Nam Kanzaki | 450 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Công ty TNHH Hệ thống ghế APM Tachi-s Việt Nam | 150 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Cấp cứu Đà Nẵng | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Hải Châu | 10,200 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Thanh Khê | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm Y tế quận Sơn Trà | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Trung tâm y tế huyện Hòa Vang | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
24 Điểm thi THPT trên địa bàn TP. Đà Nẵng | 24,600 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Hỗ trợ cho công nhân, thanh niên, người dân TP. Đà Nẵng | 35,850 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng | 6,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Tâm thần Đà Nẵng | 6,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng cơ sở 2 | 6,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Đà Nẵng (TWHTTTVN) | 40,200 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện C Đà Nẵng | 24,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Phổi Đà Nẵng | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh Mắt Đà Nẵng | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng | 5,400 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng | 15,000 | 25/7/2020 | 28/7/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Khánh Hòa | 20,000 | 12/10/2020 | 10/15/2020 |
Đảng Lao Động Mê-hi-cô và các chính Đảng liên minh cầm quyền | 50,000 | 7/10/2020 | 10/10/2020 |
Các Đảng chính trị truyền thống mà Đảng ta có nhiều quan hệ – đợt 1. | 50,000 | 7/10/2020 | 10/10/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Bình Đê, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Vĩnh Tuy, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn (giáp với tỉnh Gia Lai) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại quốc lộ 19C, huyện Vân Canh (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Cù Mông, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại trạm Kiểm Lâm Gò Lủi, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Ga Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại bến xe Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Cảng Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Tiểu Đoàn Ấp Bắc (Huyện Châu Thành) | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung Đoàn Bộ binh 924 (Huyện Cai Lậy) | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Trường Cao Đẳng Y tế Tiền Giang (Thành phố Mỹ Tho) | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Công ty phần mềm Mê Kông (Thành phố Mỹ Tho) | 2,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Tiểu đoàn 514 (Huyện Gò Công Tây) | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện dã chiến (Huyện Châu Thành) | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viên Đa khoa Tiền Giang | 10,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện Quân y 120 | 10,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Tiền Giang | 3,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung đoàn 926 (trường Quân sự địa phương cũ): QL60 xã Song Lộc, Huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 15,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Trà Vinh: 56 Phan Đình Phùng, Phường 3, TP. Trà Vinh | 5,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Các đội hình tình nguyện phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 | 5,000 | 6/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 10,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Hà Tiên (41 chốt cố định trên tuyến biên giới với Campuchia thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19) | 10,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện An Biên | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trạm Y tế phường Vĩnh Lợi TP Rạch Giá | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất | 5,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bạc Liêu | 10,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Cơ sở cách ly Khu Ký Túc Xá Trường Đại Học Bạc Liêu | 10,000 | 8/10/2020 | 10/8/2020 |
Công An Tỉnh Bình Phước | 4,000 | 5/10/2020 | 10/7/2020 |
Công An Huyện Lộc Ninh | 2,000 | 5/10/2020 | 10/7/2020 |
Công An Huyện Bù Đăng | 2,000 | 5/10/2020 | 10/7/2020 |
Công An Huyện Bù Gia Mập | 2,000 | 5/10/2020 | 10/7/2020 |
Đại sứ quán Thái Lan tại Việt Nam | 50,000 | 6/10/2020 | 10/7/2020 |
Trung Tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bình Phước | 10,000 | 2/10/2020 | 10/4/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước | 10,000 | 2/10/2020 | 10/4/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Bình Định | 5,000 | 8/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Cần Thơ | 5,000 | 10/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Đồng Nai | 5,000 | 8/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Gia Lai | 5,000 | 8/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Quảng Ngãi | 5,000 | 8/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Thanh Hóa | 10,000 | 10/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Trà Vinh | 5,000 | 10/9/2020 | 9/13/2020 |
Hội CTĐ tỉnh Bắc Ninh | 5,000 | 10/9/2020 | 9/12/2020 |
Đảng Mặt trận giải phóng Mô-dăm-bích | 50,000 | 7/9/2020 | 9/10/2020 |
Đảng phong trào nhân dân giải phóng Ăng-gô-la | 50,000 | 7/9/2020 | 9/10/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh giáp Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Đạ Huoai | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại thị trấn Madagui, huyện Đạ Huoai giữa Đồng Nai và Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Đạ Tẻh | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Cát Tiên | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh giáp Bình Phước và tỉnh Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Đam Rông | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh giáp Đak Lak và tỉnh Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Lạc Dương | 3,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh giáp Khánh Hòa và tỉnh Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trung đoàn 994 thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 500 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh | 500 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Ban Chỉ huy quân sự thành phố Đà Lạt | 500 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trung tâm CDC (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trung tâm Y khoa Paster Đà Lạt | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Bệnh xá H32 | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trung tâm bồi dưỡng huấn luyện nghiệp vụ công an tỉnh | 500 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT thành phố Đà Lạt | 1,600 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trạm y tế của 12 phường và 4 xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành | 2,400 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Đức Trọng | 3,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Lâm Hà | 3,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Bệnh viện II Lâm Đồng – thành phố Bảo Lộc | 4,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Di Linh | 3,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh giáp Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Đơn Dương | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại thị trấn Dran huyện Đơn Dương giữa Vũng Tàu và Lâm Đồng | 1,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
TTYT huyện Bảo Lâm | 2,000 | 5/9/2020 | 9/7/2020 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình | 8,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | 6,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Bệnh viện Phổi tỉnh Ninh Bình | 2,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Cấp cứu 115 | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan | 2,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn | 2,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 3,000 | 4/9/2020 | 9/6/2020 |
Sở Ngoại Vụ TP. Đà Nẵng (TT Y Tế Huyện Hòa Vang) | 2,500 | 4/9/2020 | 9/5/2020 |
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật Thành phố và các khu cách ly tập trung do Thành phố quản lý | 20,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Hội Thầy thuốc trẻ Thành phố | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Bệnh viện Chợ Rẫy | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Viện Paster Thành phố Hồ Chí Minh | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Thành phố | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Bệnh viện Điều trị Covid-19 Cần Giờ | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Bệnh viện Dã chiến Củ Chi | 5,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Bình Đê, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Vĩnh Tuy, thị xã Hoài Nhơn (giáp với tỉnh Quãng Ngãi) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn (giáp với tỉnh Gia Lai) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại quốc lộ 19C, huyện Vân Canh (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Đèo Cù Mông, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, TP Quy Nhơn (giáp với tỉnh Phú Yên) | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại trạm Kiểm Lâm Gò Lủi, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Ga Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại bến xe Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Chốt kiểm soát dịch bệnh tại Cảng Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn | 2,000 | 16/9/2020 | 8/19/2020 |
Bệnh viện Phổi Đồng Nai (TWHTTTVN) | 10,000 | 7/8/2020 | 8/9/2020 |
Cơ sở cách ly Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu | 10,000 | 7/8/2020 | 8/9/2020 |
Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai | 10,000 | 7/8/2020 | 8/9/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh | 5,000 | 7/8/2020 | 8/9/2020 |
Thành phố Biên Hòa (Khu vực phường Quang Vinh đang chuẩn bị phong tỏa) | 3,000 | 7/8/2020 | 8/9/2020 |
Sở Y tế tỉnh Bình Định (TWHTTTVN) | 10,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bình Định (TWHTTTVN) | 15,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tinh Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Sơn – Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Mắt tỉnh Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng – Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Lao & Bệnh phổi – Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Bệnh viện Tâm thần – Bình Định | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Tuy Phước | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Quy Nhơn | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế An Nhơn | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Phù Cát | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Hoài Ân | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Tây Sơn | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế An Lão | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Vân Canh | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh (TWHTTTVN) | 5,000 | 6/8/2020 | 8/8/2020 |
Viện Huyết Học Truyền Máu Trung Ương | 15,000 | 7/8/2020 | 8/8/2020 |
Bộ đội Biên phòng Việt Nam – Đợt 1 (Bình Định đại diện) | 100,000 | 3/8/2020 | 8/5/2020 |
Sở Y tế tỉnh Bình Định (TWHTTTVN) | 10,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bình Định (TWHTTTVN) | 15,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Đa khoa tinh Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Sơn – Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Mắt tỉnh Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng – Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Lao & Bệnh phổi – Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Bệnh viện Tâm thần – Bình Định | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Tuy Phước | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Quy Nhơn | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế An Nhơn | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Phù Cát | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Hoài Ân | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Tây Sơn | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế An Lão | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Vân Canh | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh (TWHTTTVN) | 5,000 | 30/7/2020 | 8/2/2020 |
UB MTTQ Việt Nam tại Đà Nẵng (Sở Ngoại Vụ) | 2,500 | 31/7/2020 | 8/2/2020 |
Hội Liên Hiệp Hữu nghị Việt Thái tại Đà Nẵng | 2,500 | 31/7/2020 | 8/2/2020 |
Cộng đồng người Thái tại Đà Nẵng | 1,000 | 31/7/2020 | 8/2/2020 |
Bộ đội Biên phòng Việt Nam – Đợt 3 (Bình Định đại diện) | 100,000 | 31/8/2020 | 2/9/2020 |
Tiếp nối sứ mệnh của Tập đoàn, C.P Group, Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam ủy quyền cho Quỹ Hỗ trợ Từ thiện C.P. Việt Nam phối hợp Công ty TNHH Trang Phục Ngoài Trời CPPC để xây dựng nhà máy sản xuất khẩu trang tại Việt Nam.
Hiểu được sự khó khăn trong việc phòng chống dịch bệnh, với mong muốn sẻ chia, giúp đỡ cùng đồng lòng vượt qua đại dịch Covid-19. Dự án “Khẩu trang nhân ái” ra đời trước tình hình khan hiếm khẩu trang tại Việt Nam và Thế giới. Quá trình xây dựng nhà máy được gấp rút triển khai trong hơn 8 tuần, bắt đầu sản xuất từ ngày 15/7 và dự kiến trao tặng 8 triệu chiếc khẩu trang cho y bác sĩ, chiến sĩ làm nhiệm vụ phòng chống dịch. Đặc biệt, một lượng lớn khẩu trang được chuyển đến kiều bào khó khăn đang sinh sống tại các vùng dịch diễn biến phức tạp.
Quỹ Hỗ trợ Từ thiện C.P. Việt Nam sẽ trao tặng 8 triệu khẩu trang nhân ái đạt chuẩn TCVN 8389:2010 của Bộ Y tế cho người dân, cơ sở y tế, các chiến sĩ biên phòng, công an,… những người đang tuyến đầu thực hiện công tác phòng chống dịch Covid-19 tại Việt Nam với sự trân trọng và tri ân những cống hiến thầm lặng của họ, ngoài ra Quỹ còn hướng đến các dối tượng yếu thế trong xã hội, mong muốn những chiếc khẩu trang sẽ được trao đến đúng người cần được giúp đỡ.
Nhân viên y tế sẽ là đối tượng được yêu tiên nhận khẩu trang y tế và sẽ dần phân phối cho cộng đồng theo giai đoạn. Kế hoạch trao tặng, lịch trình phân phối và kết quả phân phối hàng ngày được cập nhật công khai trên Website.
Trung ương Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam phối hợp hướng dẫn và phân phối cho các bệnh viện, nhân viên y tế và cộng đồng.
Khu vực sản xuất theo tiêu chuẩn phòng sạch chuẩn GMP, kiểm soát được nhiệt độ và độ ẩm. Áp suất phòng được điều chỉnh tự động bằng AHU
Nguyên vật liệu được nhập khẩu từ Thái Lan, đặc biệt lớp lọc khuẩn và bụi được sản xuất trong nước. Khẩu trang sử dụng chất liệu vải không dệt, 3 lớp, 2 lớp ngoài kháng nước, lớp giữa lọc khuẩn và bụi.
Máy sản xuất tự động tích hợp công nghệ kiểm tra chất lượng, Áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo AI với quy trình sản xuất tự động, khép kín 1 chiều
Hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và ISO 13485: 2016.
Tại Việt Nam, ý tưởng nhân ái của Tập đoàn ngay lập tức được Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam gấp rút triển khai từ những ngày đầu tháng 4.2020. Tuy là 1 doanh nghiệp nước ngoài nhưng C.P Việt Nam luôn xem mình có trách nhiệm đối với đất nước và con người Việt Nam. Thực hành triết lý “Ba lợi ích” của Tập đoàn C.P – đặt lợi ích của đất nước và người dân trước lợi ích của Công ty – càng làm cho lãnh đạo và con người CP yêu thương và gắn bó với đất nước và người dân Việt Nam. Những việc mà Tập đoàn CP làm vì cộng động, vì xã hội không chỉ là trách nhiệm đối với xã hội một cách đơn thuần mà đó còn là tấm lòng yêu thương, là sự chia sẻ chân thành, dành trọn ân tình đối với Đất nước và Con người Việt Nam.
Project "Mask For Humanity" - CPV's Donation Fund
โครงการ “หน้ากากแห่งความเมตตา” - กองทุน ซี.พี.เวียดนาม เพื่อการกุศล
Địa chỉ: Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | Liên hệ: 025 13836 251
Sản xuất tại: Công ty TNHH Trang phục Ngoài trời CPPC (Việt Nam) | Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Tài, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Copyright@ 2020 C.P. Vietnam All right reserved